Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Miên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Miên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Miên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Miên, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Miên, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 10/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Miên, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 04/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Miên, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Miên, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Hoà - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Văn Miên, nguyên quán Minh Hoà - Bình Long - Sông Bé hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Miên, nguyên quán Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị