Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Khê - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thùy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thùy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Ngân Sơn - Cao bằng
Liệt sĩ Doanh Thị Trang, nguyên quán Ngân Sơn - Cao bằng, sinh 1950, hi sinh 17/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạnh Phước - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Hồ Thị Trang, nguyên quán Thạnh Phước - Mộc Hóa - Long An, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Điện Nam - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Thị Trang, nguyên quán Điện Nam - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trang, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Trang Thị Hằng, nguyên quán Campuchia, sinh 1950, hi sinh 16/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trang, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ngô thị trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại -