Nguyên quán Hiệp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Doãn Thệ Mẫu, nguyên quán Hiệp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Thệ, nguyên quán Đông Lương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thệ, nguyên quán Thái Bình hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thệ, nguyên quán Phú Xuân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Bá Thệ, nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1927, hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bát Tràng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Thệ, nguyên quán Bát Tràng - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 17/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Phùng Văn Thệ, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thệ, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 1/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Thệ, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh