Nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Thị Thanh Vân, nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LƯƠNG THỊ VÂN, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thị Hồng Vân, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nghiệm Thị Vân Viên, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 08/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hồng Vân, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1956, hi sinh 20/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh Vân, nguyên quán Tân uyên - Sông Bé hi sinh 14/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh Vân, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 5/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thu Vân, nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vân, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vân, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị