Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thụy, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 19/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thụy, nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thụy, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 02/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vân Tạo - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thụy, nguyên quán Vân Tạo - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thụy, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Động Lính - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thụy, nguyên quán Động Lính - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cấp Tiến - Châu Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thụy, nguyên quán Cấp Tiến - Châu Giang - Hải Hưng hi sinh 21/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thụy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thụy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Thụy, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh