Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thường Lạc, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thường, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Thường, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1906, hi sinh 10/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phong - Gia Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thường, nguyên quán Cẩm Phong - Gia Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 23/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Tú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Mạnh Thường, nguyên quán Phương Tú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Đường - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Xuân Thường, nguyên quán Thủy Đường - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 16/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thường, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 3/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Lảng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Thế Thường, nguyên quán Tiên Lảng - Hải Phòng hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 5/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh