Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ TUỲ, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1928, hi sinh 01/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Tuỳ, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Đốn - Mỹ Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tuỳ, nguyên quán Văn Đốn - Mỹ Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Lý - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Tuỳ, nguyên quán Hợp Lý - Lập Thạch - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Tuỳ, nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 09/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Tuỳ, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tuỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Tuỳ, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 19/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tuỳ, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1928, hi sinh 12/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam