Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Quang - Xã Hải Quang - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Bính, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 25/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thương - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Bính, nguyên quán Hải Thương - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Bính, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thương - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Bính, nguyên quán Hải Thương - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Bính, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Bính, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bính Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 7/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Thành - Xã Phước Thành - Huyện Tuy Phước - Bình Định