Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Tiễn Dâu, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Tiễn Dâu, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Duy Dâu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 16/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Sỹ Dâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Tiễn Dâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Duy Dâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Ngọc Dâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hồng Dâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phụng Hiệp - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thanh Dâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang