Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vă Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Bảo - Xã Liên Bảo - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 10/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Dưỡng, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh