Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Nghĩa ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Khang, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Khang, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 23/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 23/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Du Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đức Khang, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Khang, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1905, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khang Thành, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 04/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phấn Khang, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phấn Khang, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh