Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Làm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 5/19/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Thọ - Xã Đông Thọ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Làm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nam lý - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Làm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đình làm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Làm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Đầm Đơi - Thị trấn Đầm Dơi - Huyện Đầm Dơi - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Làm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Lê, nguyên quán Thái Bình, sinh 1923, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Lỗi - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Lê, nguyên quán Thạch Lỗi - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1935, hi sinh 25/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân An - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lê, nguyên quán Tân An - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 15 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 210 - Đà Nẵng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Lê, nguyên quán Số 210 - Đà Nẵng - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị