Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sĩ Vỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sĩ Dè, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sĩ Hiền, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sĩ Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Thanh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sĩ Hùng, nguyên quán Thọ Thanh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 09/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sĩ Khánh, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 25/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sĩ Luật, nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 21/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sĩ Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh phú - TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Tiến Sĩ, nguyên quán Khánh phú - TX Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 20/09/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Minh Sĩ, nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang