Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Tuệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Bồi - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Tuệ, nguyên quán Hậu Bồi - Nam Định hi sinh 1/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Tuệ, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tuệ, nguyên quán An Điền - Bến Cát hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Tuệ, nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Hạ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Tuệ, nguyên quán Đoan Hạ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 26 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Văn Tuệ, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 02/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuệ, nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuệ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 05/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuệ, nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước