Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 28/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 27/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Văn Bí, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bí, nguyên quán chưa rõ hi sinh - /3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lô Văn Bí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bí, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bí, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1922, hi sinh 14/07/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lưu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bí, nguyên quán Phú Lưu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị