Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 28/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 27/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Hý, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 7/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Hý, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23 - 01 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lương Duyên Hý, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hý, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 04/09/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Hý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang