Nguyên quán Tân Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cường, nguyên quán Tân Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 17/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Diện - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Cường, nguyên quán Sơn Diện - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Mai Xuân Cường, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cường, nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 08/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cường, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cường, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Cường, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cường 1956, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 8/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Gia khánh - Thị trấn Gia Khánh - Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng quế - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc