Nguyên quán Tân Vân - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lương Văn Hạc, nguyên quán Tân Vân - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Đô - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạc, nguyên quán Phương Đô - Vị Xuyên - Hà Tuyên hi sinh 30/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lý Văn Hạc, nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 21/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thái Hạc, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Liêm Trực. Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hạc, nguyên quán Liêm Trực. Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định, sinh 1938, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mường chiều - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Sa Văn Hạc, nguyên quán Mường chiều - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Quán - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Viết Hạc, nguyên quán Văn Quán - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sa Văn Hạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần văn hạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ mai bá hạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -