Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Lâm, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Lâm, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 30/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Xuân Lâm, nguyên quán Hoàng Bồ - Quảng Ninh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lâm, nguyên quán Yên Khánh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Khu Xã Tắc - Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đào Xuân Lâm, nguyên quán Khu Xã Tắc - Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang, sinh 1917, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Các - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Lâm, nguyên quán đông Các - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Xuân Lâm, nguyên quán đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Xuân Lâm, nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 29/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Đình - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lâm, nguyên quán An Đình - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị