Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phú - Xã Quảng Phú - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 2/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Lực, nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Lực, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 29/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Tô - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Doản Lực, nguyên quán Thiệu Tô - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Lực, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Lê Tiến Lực, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Hòa - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Lực, nguyên quán Quang Hòa - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 13.11.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà