Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Miện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thuỵ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Miện, nguyên quán Thái Thuỵ - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Miện, nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Miện, nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lĩnh Đông - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miện, nguyên quán Lĩnh Đông - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Trần Viết Miện, nguyên quán Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miện, nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 04/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Miện, nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 28/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Miện, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hạ - Tp Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đăng Miện, nguyên quán Lộc Hạ - Tp Nam Định - Nam Định, sinh 1941, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị