Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Phúng, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 20/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quán Ba - Hà Giang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Cù Sèo Phúng, nguyên quán Quán Ba - Hà Giang - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 11/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Phúng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Năng Phúng, nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phúng, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 08/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phúng Lý, nguyên quán Xuân Tương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Phúng, nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 01/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Khắc Phúng, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN NGHIÊU PHÚNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Tấn Phúng, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1961, hi sinh 25.01.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà