Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NguyễnVăn Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đồng Sơn - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/70, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Lãnh - Xã Bình Lãnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam