Nguyên quán Cộng Hòa - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán Cộng Hòa - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thi, nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 17/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Đình Thi, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 25/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Phong - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Thi Lý Đình, nguyên quán Hòa Phong - Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1954, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Hoà - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Thái Hoà - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 14 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Hương Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 23/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đăng Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Đăng Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 27/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum