Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Liêm, nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 05/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Liêm, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Liêm, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 22/9/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Văn Liêm, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 07/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Văn Liêm, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 09/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 07/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Thạch - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Tân Thạch - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 24/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hội - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Tân Hội - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang