Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Diệp Văn á, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hà - Quận 3 - Hà Giang
Liệt sĩ Lù á Vẫn, nguyên quán Đông Hà - Quận 3 - Hà Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Ninh - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Á, nguyên quán Anh Ninh - Đức Hòa - Long An, sinh 1945, hi sinh 6/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn á, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 05/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Đông á, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Đông á, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Ninh - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Á, nguyên quán An Ninh - Đức Hòa - Long An, sinh 1945, hi sinh 06/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Diệp Văn á, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 07/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn á, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị