Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hòa - Xã Bình Hòa - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 4/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Lương, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Đình Cảnh, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thắng - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Cầu, nguyên quán Châu Thắng - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Mỹ Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đình Chinh, nguyên quán Tân Việt - Mỹ Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đình Đạt, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Đình Khánh, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Cẩm Tiên - Kim Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đình Khê, nguyên quán Cẩm Tiên - Kim Châu - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 13/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước