Nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lương, nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Lương, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Lương, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Đình Cảnh, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thắng - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Cầu, nguyên quán Châu Thắng - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 15/9/1953, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Mỹ Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đình Chinh, nguyên quán Tân Việt - Mỹ Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lộc
Liệt sĩ Lương Đình Cường, nguyên quán Bình Lộc, sinh 1952, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đình Đạt, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Hậu, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tiên - Kim Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đình Khê, nguyên quán Cẩm Tiên - Kim Châu - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 13/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước