Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đ Lưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Glei - Thị trấn Đắk Glei - Huyện Đắk Glei - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Lưng Bằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Vinh - Phường Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Lưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Chu Hữu Lương, nguyên quán Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 10/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lương Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lữ Hữu Lương, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 05/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lệ - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Hữu Bình, nguyên quán Xuân Lệ - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bích Thuỷ - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lương Hữu Dũng, nguyên quán Bích Thuỷ - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế, sinh 1959, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh