Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Tài, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Tài, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thường Phước - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Võ Hữu Tài, nguyên quán Thường Phước - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 08/08/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Canh - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Lại Hữu Tài, nguyên quán Long Canh - Cần Đước - Long An, sinh 1948, hi sinh 9/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Tài, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Khánh - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lê Hữu Tài, nguyên quán Mỹ Khánh - Long Xuyên - An Giang hi sinh 8/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lê Bồ - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tài, nguyên quán Lê Bồ - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tài, nguyên quán Tân Hoà - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bảo Luân - - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tài, nguyên quán Bảo Luân - - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước