Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Xuân Hoà, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 16/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Hoà, nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Trấn - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Xuân Hoà, nguyên quán Thiệu Trấn - Đông Thiệu - Thanh Hoá hi sinh 19 - 01 - 1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Hoà - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hoà, nguyên quán Phương Hoà - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hoà, nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 16/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hoà, nguyên quán Liên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 01/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân lương - Yên thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Xuân Hoà, nguyên quán Xuân lương - Yên thế - Hà Bắc hi sinh 14/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến xá - Trực Bình - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hoà, nguyên quán Tiến xá - Trực Bình - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hoà, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 2 - Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Hoà, nguyên quán Xóm 2 - Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 03/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An