Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Quý Chất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quý Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Quý Vĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 13/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Lan Mậu - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Anh Đào, nguyên quán Lan Mậu - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 3/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Anh Nghiêm, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lương Phỏ Anh, nguyên quán Đông Sơn - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 03/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phúc Tân - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lương Thế Anh, nguyên quán Phúc Tân - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Tân - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lương Thế Anh, nguyên quán Phúc Tân - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh