Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tốn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 31/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tốn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tốn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Tiến - Định Hóa - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lương Hồng Quang, nguyên quán Phượng Tiến - Định Hóa - Thái Nguyên, sinh 1947, hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lương Quang Cương, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hoà - Hoa Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lương Quang Hợp, nguyên quán Yên Hoà - Hoa Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1960, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hợp - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Quang Lai, nguyên quán Tân Hợp - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lương Quang Lại, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Quang - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Quang Liên, nguyên quán Thanh Quang - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 29/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Đông - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Lương Quang Minh, nguyên quán Tân Đông - Tân Thạnh - Long An, sinh 1967, hi sinh 04/08/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh