Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Dần, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 8/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hưng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Dần, nguyên quán Đông Hưng - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Hà - Cần Thơ
Liệt sĩ Lê Văn Dần, nguyên quán Đại Hà - Cần Thơ hi sinh 7/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Dần, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 30 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hoá - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lý Văn Dần, nguyên quán Sơn Hoá - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Lâm - Sơn Trường - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lý Văn Dần, nguyên quán Kỳ Lâm - Sơn Trường - Tuyên Quang hi sinh 15 - 3 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Minh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Dần, nguyên quán Xuân Minh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Hồi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Dần, nguyên quán Hà Hồi - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1889, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 24/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An