Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Văn Hanh, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khánh - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Yên Khánh - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Đức - Hoàng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Hoàng Đức - Hoàng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Hà - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Hương Hà - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Đông Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 01/07/1939, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Lạng Sơn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Lợi - Long Đất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Thuận Lợi - Long Đất - Đồng Nai hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Văn Hanh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Hanh, nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai