Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Sinh, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 28 - 09 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Sinh, nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1928, hi sinh 14/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Trung - Đông Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Diếp Văn Sinh, nguyên quán Quảng Trung - Đông Lương - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cự Thắng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Sinh, nguyên quán Cự Thắng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 30/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Sinh, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 09/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán TX Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Sinh, nguyên quán TX Hội An - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 23/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Thạch - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Sinh, nguyên quán Tiên Thạch - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Đông - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Sinh, nguyên quán Tấn Đông - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Sơn - Kim Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Sinh, nguyên quán Hiệp Sơn - Kim Môn - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh