Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Bá Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Bá Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Trực Cát - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Bá Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Bá Đô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bá Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Bá Diệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Bá Lưu, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Bá Lưu, nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 12/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Kiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 05/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An