Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Công Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn công lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng công lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Tây - Thị trấn Vĩnh Bình - Huyện Gò Công Tây - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Sự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Thạch đà - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 4/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Khánh - Xã Nhơn Khánh - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương