Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Hồng, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 21/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lâm - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Hồng, nguyên quán Gia Lâm - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Hồng Lưu, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Hồng Lưu, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Thành - Thên Thành - Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Hồng Lưu, nguyên quán Lương Thành - Thên Thành - Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 04/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Hồng Lưu, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Nghĩa - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Lưu, nguyên quán Hoà Nghĩa - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Ninh - TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Hồng Phong, nguyên quán Hiệp Ninh - TX Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1961, hi sinh 13/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Hồng Quảng, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cạnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lưu Hồng Sinh, nguyên quán Cạnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị