Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Việt Hồng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Việt Hồng, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 05/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Việt Hồng, nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1964, hi sinh 23/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Việt Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Hồng Việt, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thịnh - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Hồng Việt, nguyên quán Đại Thịnh - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Hồng Việt, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 02/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Hồng Việt, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hồng Việt, nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Hồng Việt, nguyên quán Liên Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị