Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Cản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Bình - Xã Nghĩa Bình - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Hản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Bình - Xã Nghĩa Bình - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam Trung - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Hận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam Trung - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nam Trung - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Xoang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nam Trung - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nam Trung - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh