Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hùng Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Mạnh Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Mạnh Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hoà - Xã Quảng Hòa - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Ban Vược - Bát Sát - Lào Cai
Liệt sĩ Trần Tuyến, nguyên quán Ban Vược - Bát Sát - Lào Cai hi sinh 10/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tuyến, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 15/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ban Vược - Bát Sát - Lao Cai
Liệt sĩ Trần Tuyến, nguyên quán Ban Vược - Bát Sát - Lao Cai hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị