Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Minh Quang, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 02/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Tâm - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Minh Tá, nguyên quán Đồng Tâm - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 7/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Kim Thắng - Kim Quang
Liệt sĩ Lưu Minh Thiệu, nguyên quán Yên Sơn - Kim Thắng - Kim Quang, sinh 1947, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lâm Đồng - Đức Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Minh Tơ, nguyên quán Lâm Đồng - Đức Hoà - Hà Tây hi sinh 7/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Minh Vương, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Minh Xoang, nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hoàng Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang