Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Minh Hoà, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Minh Khi, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 3/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Minh Nam, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Minh Quang, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Tâm - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Minh Tá, nguyên quán Đồng Tâm - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 07/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Kim Thắng - Tuyên QUang
Liệt sĩ Lưu Minh Thiệu, nguyên quán Yên Sơn - Kim Thắng - Tuyên QUang, sinh 1947, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lâm Đồng - Đức Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Minh Tơ, nguyên quán Lâm Đồng - Đức Hoà - Hà Tây hi sinh 07/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Minh Xoang, nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Minh, nguyên quán Yên Bình - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh