Nguyên quán Yên Sơn - Kim Thắng - Tuyên QUang
Liệt sĩ Lưu Minh Thiệu, nguyên quán Yên Sơn - Kim Thắng - Tuyên QUang, sinh 1947, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lâm Đồng - Đức Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Minh Tơ, nguyên quán Lâm Đồng - Đức Hoà - Hà Tây hi sinh 07/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Minh, nguyên quán Yên Bình - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Văn Minh, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Quảng Minh Lưu, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 25/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Minh Hoà, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thịnh - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Công Minh, nguyên quán Giao Thịnh - Giao Thủy - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai