Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đạo Phú - Lộc Thành - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Quốc Bình, nguyên quán Đạo Phú - Lộc Thành - Vĩnh Phú hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Quốc Chương, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Lưu Quốc Chương, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Quốc Hải, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lưu, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phú - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Quốc Ngữ, nguyên quán An Phú - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 77 Lý Thường Kiệt - Quận Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Quốc Phòng, nguyên quán 77 Lý Thường Kiệt - Quận Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Quốc Vinh, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh