Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Yên Thành - Huyện Yên Thành - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đăng Nhiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Tam điệp - Thị xã Tam Điệp - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đăng Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trưng Vương - Xã Trưng Vương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đăng Bốn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng xuân - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đăng Côi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 30/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Bùi Quang Đăng, nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang hi sinh 12/07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang