Nguyên quán Cơ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Quang Khải, nguyên quán Cơ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN QUANG KHẢI, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tu Vủ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quang Khải, nguyên quán Tu Vủ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 01/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Khải, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lâm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Quang Khải, nguyên quán Đồng Lâm - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tâm - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Quang Khải, nguyên quán Thanh Tâm - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Hòa - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Khải, nguyên quán Dân Hòa - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Quang Khải, nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Quang Khải, nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh