Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Thị An, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lưu Thị Ánh Hồng, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thị Bạch Loan, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 30/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Thị Đào, nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 19/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Thị Diễm, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Thị Đường, nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 07/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Hồng Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thị Hồng Vân, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tịnh Minh - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lưu Thị Liễu, nguyên quán Tịnh Minh - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1948, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước