Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hoà - T xã Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Phan Văn Khuê, nguyên quán Việt Hoà - T xã Hải Dương - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Khuê, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1908, hi sinh 14/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Khuê, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 5/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khuê, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Khuê, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Khuê, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 15/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Khuê, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 15/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Khuê, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lãng - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị